Cụ thể như sau:
STT | Tên trường | Chỉ tiêu | Phương án xét tuyển | Học phí 2020-2021 (dự kiến, thấp nhất hệ bình thường, cao nhất hệ quốc tế) (đơn vị: triệu đồng) | Điểm chuẩn 2019 (thấp nhất- cao nhất) |
1 | ĐH Ngoại thương | 3.990 | Nhiều phương án xét tuyển | 18,5-60 | 25,75-26,4 |
2 | ĐH Kinh tế quốc dân | 5.800 | Nhiều phương án xét tuyển | 14-80 | 21,5-26,15 (thang điểm 30), các ngành lấy theo thang điểm 40 lấy trên 31 điểm |
3 | HV Ngân hàng | Gần 3.000 cơ sở HN, 300 chỉ tiêu ở phân viện Bắc Ninh, 300 chỉ tiêu ở Phú Yên | 3 phương thức xét tuyển | 9,8-175 | 21,5-24,75 |
4 | Học viện Tài chính | 4.200 | Nhiều phương án xét tuyển | 12-192,5 | 21,25-23,55 (thang điểm 30), ngàng Ngôn ngữ Anh 29,82 theo thang 40 |
5 | ĐH Thương Mại | 4.300 | 3 phương thức xét tuyển | 15,7-30,4 | 20,5-23,7 |
6 | ĐH Kinh tế- ĐH Quốc gia HN | 1.200 | 35-280 | ||
6 | ĐH Kinh tế-Luật, ĐH Quốc gia TPHCM | 2.100 | 5 phương thức xét tuyển | 9,8-268 | 20,4-25,7 |
8 | ĐH Ngân hàng TPHCM | 3.250 | Nhiều phương án xét tuyển | 16-39,5 | 20,15-22,8, riêng quốc tế song bằng: 15,56 |
9 | ĐH Kinh tế TP.HCM | 5.800 | 5 phương thức xét tuyển | 18,5-40 | 21,6- 25,1 |
10 | ĐH Tài chính- Marketing | 4.500 | 3 phương thức xét tuyển | 18,5-55 | 18,8-24,5 |
11 | ĐH Kinh tế- Tài chính TP.HCM | 2.790 | 4 phương thức xét tuyển | 30 | 17-21 |
12 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh- ĐH Thái nguyên | 1.600 | 2 phương thức xét tuyển | 13-14 | |
13 | ĐH Kinh tế- ĐH Đà Nẵng | 3.400 | Dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020 | 12,5-50 | 19,5-24 |
14 | ĐH Kinh tế- ĐH Huế | 1.800 | Dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020 | 30 triệu trở lên | 14-16,5 |