Đây là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp cộng điểm ưu tiên (nếu có). So với năm ngoái, đầu vào ngành Công nghệ thông tin giảm nhẹ 0,15 điểm.

Các ngành khác có đầu vào trên 26 điểm là Khoa học máy tính (26,31 điểm), Thương mại điện tử (26,09), Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (26,08).

Ở trụ sở phía Bắc, hầu hết ngành còn lại lấy trên 24 điểm, nhìn chung không biến động nhiều so với năm ngoái.

Với cơ sở phía Nam, điểm chuẩn các ngành dao động từ 18 đến 25,17, ngành Công nghệ thông tin vẫn cao nhất. Hai ngành lấy 18 là Công nghệ Internet vạn vật (IoT) và Marketing chất lượng cao.

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 tại cơ sở Hà Nội như sau:

TT

Tên ngành, chương trình

Mã ngành, chương trình

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

25.75

TTNV= 1

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

25.46

TTNV<=2

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

26.08

TTNV<=3

4.

Công nghệ thông tin

7480201

26.40

TTNV<=5

5.

An toàn thông tin

7480202

25.85

TTNV<=2

6.

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

7480101

26.31

TTNV=1

7.

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

7480102

25.59

TTNV<=11

8.

Công nghệ thông tin Việt – Nhật

7480201_VNH

24.25

TTNV=1

9.

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

7480201 _UDU

24.87

TTNV<=4

10.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

25.75

TTNV<=2

11.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

25.94

TTNV<=6

12.

Báo chí

7320101

25.29

TTNV=1

13.

Quản trị kinh doanh

7340101

25.17

TTNV<=13

14.

Thương mại điện tử

7340122

26.09

TTNV<=2

15.

Marketing

7340115

25.85

TTNV<=3

16.

Kế toán

7340301

25.29

TTNV<=16

17.

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

25.61

TTNV<=10

18.

Quan hệ công chúng (ngành Marketing)

7340115_QHC

25.15

TTNV<=4

19.

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

7329001_GAM

24.97

TTNV<=2

20.

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201 _CLC

25.43

TTNV=1

21.

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

7340301 _CLC

22.50

TTNV=1

22.

Marketing chất lượng cao

7340115 _CLC

24.25

TTNV=1

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông với 12 ngành ở cơ sở TP HCM:

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông: Ngành nào lấy cao nhất? - Ảnh 1.