4 ứng viên giáo sư trẻ nhất năm nay:
Ứng viên giáo sư | Năm sinh | Quê quán | Đơn vị công tác |
Hoàng Lê Trường | 1984 | Nam Định | Ngành Toán học, Viện Toán học Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Nguyễn Đại Hải | 1984 | Nam Định | Ngành Hóa học, Viện Công nghệ hóa học Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Đoàn Thái Sơn | 1984 | Nam Định | Ngành Toán học Viện Toán học Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Trần Xuân Bách | 1984 | Hà Nội | Ngành Y học, Đại học Y Hà Nội |
2 ứng viên phó giáo sư trẻ nhất năm nay:
Ứng viên phó giáo sư | Năm sinh | Quê quán | Đơn vị công tác |
Nguyễn Thị Hồng Nhâm | 1990 | Phú Thọ | Ngành Kinh tế, Đại học Kinh tế TP.HCM. |
Lê Thanh Hà | 1900 | Hải Dương | Ngành Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân |
3 ứng viên lớn tuổi nhất năm nay:
Ứng viên | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Đơn vị công tác |
GS | Nguyễn Thị Kim Đông | 1956 | Cần Thơ | Đại học Tây Đô |
PGS | Vũ Dương | 1956 | Phú Thọ | Đại học Duy Tân |
PGS | Lê Khánh Điền | 1956 | TP.HCM | Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Năm nay cả nước có 695 ứng viên được đề nghị xét công nhận chức danh giáo sư và phó giáo sư (76 ứng viên giáo sư và 619 ứng viên phó giáo sư). Số ứng viên này được đề nghị từ 26 ngành, liên ngành.
Ngành Kinh tế có số lượng ứng viên đông nhất với 102, trong đó 10 ứng viên giáo sư, 92 ứng viên phó giáo sư.
Tiếp đến ngành Y học có 82 ứng viên (9 ứng viên giáo sư, 73 ứng viên phó giáo sư); liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm có 60 ứng viên (9 ứng viên giáo sư, 51 ứng viên phó giáo sư).
Danh sách chi tiết các ứng viên: Xem tại đây
STT | Ngành | Ứng viên phó giáo sư | Ứng viên giáo sư |
1 | Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản | 20 | 5 |
2 | Cơ học | 4 | 2 |
3 | Cơ khí - Động lực | 40 | 8 |
4 | Công nghệ Thông tin | 17 | 2 |
5 | Dược học | 13 | 0 |
6 | Điện - Điện tử - Tự động hóa | 33 | 4 |
7 | Giao thông Vận tải | 25 | 1 |
8 | Giáo dục học | 22 | 0 |
9 | Hóa học - Công nghệ thực phẩm | 51 | 9 |
10 | Khoa học Trái đất - Mỏ | 13 | 4 |
11 | Kinh tế | 92 | 10 |
12 | Luật học | 10 | 2 |
13 | Luyện kim | 2 | 1 |
14 | Ngôn ngữ học | 7 | 0 |
15 | Nông nghiệp - Lâm nghiệp | 30 | 5 |
16 | Sinh học | 29 | 2 |
17 | Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học | 4 | 0 |
18 | Tâm lý học | 7 | 1 |
19 | Thủy lợi | 9 | 2 |
20 | Toán học | 28 | 3 |
21 | Triết học-Xã hội học-Chính trị học | 16 | 0 |
22 | Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục Thể thao | 10 | 2 |
23 | Vật lý | 31 | 2 |
24 | Xây dựng - Kiến trúc | 28 | 2 |
25 | Y học | 73 | 9 |
26 | Văn học | 5 | 0 |
Tổng | 619 | 76 |